Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
Xa thư


Xa: xe cộ. Thư: Chữ viết. Chỉ sự thống nhất thiên hạ về một mối, một triều đại

Trung Dung: "Kim thiên hạ xe đồng quỹ, thư đồng văn, hành đồng luân" (Nay thiên hạ đi xe cùng một cỡ bánh, sách viết cùng một lối chữ, đi đường cùng theo một thứ tự)

Lời chú nói: Quỹ là cỡ bánh xe, luân là thứ tự trước sau phải trái, văn là lối chữ viết. Ba cái giống nhau đó là nói sự thống nhất thiên hạ

Tứ thời khúc vịnh:

Khắp xa gần ơn nhờ đức đội

Đều thu về một mối xa thư



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.